Thứ Ba, 15-11-2022

VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT GIÚP BÉ TĂNG TRƯỞNG

VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT GIÚP BÉ TĂNG TRƯỞNG

Vitamin Và Khoáng Chất Giúp Bé Tăng Trưởng Canxi

Lượng hàng ngày: 700 mg (800 mg cho thanh thiếu niên)

Lợi ích cho trẻ: giúp xương, răng chắc khỏe, dây thần kinh khỏe mạnh, tim và cơ bắp, cũng như phát triển nhịp tim và đông máu.

Nguồn thực phẩm:

  • 200ml sữa (240mg)
  • 200ml sữa đậu nành bổ sung vi chất (180mg)
  • Sữa chua hộp 150g (210mg)
  • 1 bánh mì naan (300mg)
  • 4 quả sung khô (200mg)

Chromium

 

Lợi ích cho trẻ: Điều chỉnh lượng đường trong máu và giúp phát triển mô

Nguồn thực phẩm:

  • 100g gà nướng bỏ da (22mcg)
  • 1 lát bánh mì nguyên cám (16mcg)

Đồng

Lượng hàng ngày: 1,2mg

Lợi ích cho trẻ: giúp hình thành tim, xương, hệ thần kinh, động mạch và mạch máu.

Nguồn thực phẩm:

  • 80g đậu xanh chín (0.3mg)
  • 20g hạt điều (0.2mg)
  • 1 quả xoài (0,18 mg)

Axít folic

Lượng hàng ngày: 300 microgam (mcg). Bổ sung 400mcg trước khi thụ thai và trong ba tháng đầu của thai kỳ

Lợi ích cho trẻ: giúp đóng ống chứa hệ thống thần kinh trung ương cũng như giúp bình thường hóa chức năng não.

Nguồn thực phẩm:

  • 90g cải Brussels (99mcg)
  • 45g đá phiến cám (166mcg)
  • 2 lát bánh mì hạt (64mcg)
  • 2 cọng bông cải xanh chín (58mcg)
  • 1 quả cam lớn (65mcg)

Iốt

Lượng hàng ngày: 140mcg

Lợi ích cho trẻ: điều hòa quá trình trao đổi chất và giúp phát triển hệ thần kinh

Nguồn thực phẩm:

  • muối ăn i-ốt
  • rong biển
  • Sữa
  • các sản phẩm từ sữa

Sắt

Lượng hàng ngày: 14,8mg

Lợi ích cho trẻ: Tạo hồng cầu, cung cấp oxy cho tế bào để tạo năng lượng và tăng trưởng, hình thành xương và răng.

Nguồn thực phẩm:

  • 100g thăn bò (2.4mg)
  • 3 muỗng canh đậu Hà Lan nấu chín (1,5mg)
  • 100g rau tầm xuân nấu chín (1.4mg)
  • 45g cám mảnh (12,1mg)
  • 200g đậu rang (2,9mg)

Magie

Lượng hàng ngày: 270mg

Lợi ích cho trẻ: giúp xương và răng chắc khỏe, điều chỉnh lượng insulin và lượng đường trong máu, đồng thời xây dựng và sửa chữa các mô. 

Nguồn thực phẩm:

  • 7 quả hạch Brazil (96mg)
  • 100g cải bó xôi (54mg)
  • 100g đậu bắp (71mg)
  • 180g gạo lứt (77mg)

Mangan

Lợi ích cho trẻ: giúp phát triển xương và tuyến tụy, cũng như xử lý chất béo và carbohydrate

Nguồn thực phẩm:

  • 7 quả hồ đào (2,4mg)
  • 160g bột sắn dây (0,74mg)
  • 60g đậu đen chín (0.3mg)

Axit pantothenic (vitamin B5)

Lợi ích cho trẻ: điều chỉnh kích thích tố căng thẳng, kháng thể và tăng trưởng. Giúp chuyển hóa protein và chất béo

Nguồn thực phẩm:

  • 1 quả trứng luộc vừa (1,7mg)
  • nửa quả bơ vừa (0,8 mg)
  • 200ml sữa tươi tách béo (1,6mg)

Phốt pho

Lượng hàng ngày: 550 mg

Lợi ích cho trẻ: xây dựng xương và răng chắc khỏe, phát triển cục máu đông và nhịp tim bình thường

Nguồn thực phẩm:

  • 100g cá hồi hộp có xương (290mg)
  • 60g hạt pinto chín (90mg)
  • 200ml sữa tách kem (188mg)
  • 60g mù tạt (96mcg)

Kali

Lượng hàng ngày: 3,5g

Có lợi cho trẻ: Giúp hoạt động và co cơ, trao đổi chất và chức năng thần kinh

Nguồn thực phẩm:

  • 1 vỏ khoai tây vừa (122mg)
  • 200ml nước ép bưởi (200mg)
  • 30g nho khô (306mg)
  • 1 quả chuối vừa (400mg)

Riboflavin

Lượng hàng ngày: 1,4 mg

Lợi ích cho trẻ: Thúc đẩy sự phát triển, thị lực tốt và làn da khỏe mạnh. Quan trọng cho sự phát triển của xương, cơ và dây thần kinh

Nguồn thực phẩm:

  • 150ml hộp sữa chua (0.3mg)
  • 100g thịt heo phi lê (0.4mg)
  • 50g nấm hương (0,2mg)
  • 50g pho mát nửa béo (0,3mg)

Thiamine (vitamin B1)

Lượng hàng ngày: 900mcg

Lợi ích cho trẻ: Chuyển hóa carbohydrate thành năng lượng. Quan trọng cho sự phát triển trí não và giúp cho sự phát triển của tim và hệ thần kinh

Nguồn thực phẩm:

  • 100g ức gà tây (2,4mg)
  • 45g ngũ cốc ăn sáng tăng cường vi chất dinh dưỡng (0,47mg)
  • 1 bánh mì naan (0,4 mg)

Vitamin A (beta-caroten)

Lượng hàng ngày: 700mcg

Lợi ích cho trẻ: Tăng trưởng tế bào, phát triển mắt, sức khỏe của da và màng nhầy, khả năng chống nhiễm trùng, phát triển xương, chuyển hóa chất béo và sản xuất hồng cầu

Nguồn thực phẩm:

  • 1 củ khoai lang nướng (6682mcg)
  • 1 củ cà rốt sống (8351mcg)
  • 150g dưa (2647mcg)
  • nửa quả xoài (772mcg)

Vitamin B6 (pyroxit)

Lượng hàng ngày: 1,2mg

Lợi ích cho trẻ: Giúp chuyển hóa protein, chất béo và carbohydrate. Giúp hình thành các tế bào hồng cầu mới cũng như sự phát triển của não và hệ thần kinh

Nguồn thực phẩm :

  • 1 quả chuối vừa (0,3mg)
  • 1 vỏ khoai tây vừa (1mg)
  • 100g cá ngừ đóng hộp (0.5mg)
  • 100g ức gà (0.5mg)

Vitamin C

Lượng hàng ngày: 50mg

Lợi ích cho trẻ: Để sửa chữa mô và sản xuất collagen. Giúp tăng trưởng và củng cố xương và răng

Nguồn thực phẩm :

  • 160ml nước cam (62mg)
  • 100g dâu tây (77mg)
  • 2 que bông cải xanh (40mg)
  • 2 quả cà chua (30mg)

Vitamin D

Lượng hàng ngày: 10mcg

Lợi ích cho bé: giúp hình thành xương và răng

Nguồn thực phẩm:

  • 100g thịt cá hồi (8,7mcg)
  • 1 quả trứng luộc (0,9mcg)
  • 2 thìa cà phê (10g) bơ thực vật (0,8mcg)

Kẽm

Lượng hàng ngày: 7mg

Lợi ích cho trẻ: Giúp hình thành các cơ quan, khung xương, dây thần kinh và hệ tuần hoàn

Nguồn thực phẩm:

  • 2 lát thịt bò hoặc thịt cừu dày (5mg)
  • 16g hạt hướng dương (0,8mg)
  • 100g cá mòi đóng hộp (2.3mg)

 

Bài viết liên quan

Về trang tin tức

Purity Vitamin D3 loại 90 viên

Anh Đông recently bought

Purity Vitamin D3 loại 90 viên

from Nam Từ Liêm, Hà Nội

about 65 minutes ago